Bảng giá cước vận chuyển đường biển của công ty VẬN TẢI NHANH

Bảng giá cước vận chuyển đường biển của công ty VẬN TẢI NHANH

Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển đang là xu hướng vận tải phổ biến ngày nay. Do ưu điểm nổi bật về chi phí loại hình này mang lại, nên được nhiều doanh nghiệp lựa chọn sử dụng. Vậy chi phí vận chuyển hàng hóa được tính như thế nào? Để trả lời câu hỏi này VẬN TẢI NHANH sẽ cung cấp cho khách hàng bảng giá cước vận chuyển đường biển mới nhất cho mọi người tham khảo. 

Bảng báo giá cước vận tải đường biển nội địa

Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chi phí được tính dựa trên các yếu tố: tuyến đường, trọng lượng, số lượng, hãng tàu và Forwarder… Cước vận chuyển hàng bằng đường biển bao gồm bảng giá cước vận chuyển đường biển và các loại phụ phí: 

  • Cước biển: cước vận chuyển container bằng đường biển 
  • Và các loại phụ phí khách hàng phải trả như: 
  • Phí giao hàng D/O (Delivery Order fee): Giao động từ 750.000 – 1.200.000 VND/Container
  • Phí vệ sinh (Cleaning fee): 200.000 – 400.000 
  • Phí nâng hạ container (Lift on/ lift off): 150.000 – 300.000 VND/ D/O

bảng giá cước vận chuyển đường biển

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BIỂN NỘI ĐỊA

POL POD 20’DC (VND) 40’DC (VND) TRANSIT TIME 
Hồ Chí Minh Hải Phòng 3.500.000 6.500.000 3
Hồ Chí Minh Cửa Lò 5.200.000 9.500.000 4-5
Hồ Chí Minh Đà Nẵng 3.700.000 6.700.000 2
Hồ Chí Minh Quy Nhơn 4.500.000 9.800.000 2
Hải Phòng Hồ Chí Minh 5.800.000 6.000.000 3
Hải Phòng Đà Nẵng 5.200.000 5.700.000 2
Đà Nẵng Hồ Chí Minh 3.300.000 3.800.000 2
Cửa Lò Hồ Chí Minh 7.000.000 8.500.000 4-5

Bảng  giá cước vận chuyển đường biển nội địa phía trên đã bao gồm VAT, nhưng chưa bao gồm phí local charge 2 đầu.

Bảng báo giá cước vận tải đường biển quốc tế

Tương tự như bảng báo giá cước vận tải biển nội địa dưới đây là bảng giá cước vận chuyển đường biển quốc tế được đưa ra dựa trên tuyến đường, kích thước container và lịch trình vận chuyển hàng công ty đưa ra… 

 

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ

POL POD 20’DC (USD) 40’DC (USD) TRANSIT TIME  SCHEDULE
HCM PHNOMPENH 50 90 2 MON, TUE, WED
HCM SIHANOUKVILLE 80 150 2 SUN
HCM SINGAPORE 2 MON, THU, FRI
HCM HONGKONG 3 MON, TUE, THU
HCM BANGKOK/LAEM CHABANG 2 TUE, WED, THU, FRI
HCM MANILA (North) 20 40 10- 12 MON, FRI
HCM SHANGHAI 7 – 8
HCM QINGDAO 7- 13 MON, TUE
HCM PORT KLANG 40 100 3 MON
HCM SHEKOU 4 THU
HCM BUSAN 60 (INCL EBS at POD) 50 (INCL EBS at POD) 8- 10 TUE, THU, SAT
HCM INCHEON 160 (INCL EBS + CIC at POD) 300 (INCL EBS + CIC at POD) 8 THU
HCM TOKYO 50 60 9- 12 TUE, SAT, SUN
HCM YOKOHAMA 50 60 9- 11 TUE, SAT, SUN
HCM OSAKA 60 100 8- 10 SAT, SUN
HCM KOBE 70 100 9 SAT, SUN
HCM NAGOYA 60 90 15 TUE, SAT, SUN
HCM YANGON 740 1160 6 TUE
HCM JAKARTA 170 350 2 MON, TUE, WED

Cước phí chưa bao gồm phí local charge 2 đầu.

Ngoài các loại cước phí vận chuyển trong bảng báo giá khách hàng còn phải trả thêm các khoản phụ phí hàng quốc tế sau: 

  • Phụ phí xếp dỡ tại cảng – THC (Terminal Handling Charge): Là chi phí cho các hoạt động như: xếp dỡ, tập kết container từ CY ra cầu tàu…
  • Phí chứng từ (Documentation fee) – B/L (Bill of Lading fee): Là phí làm các giấy tờ, thủ tục vận đơn xuất nhập khẩu. 
  • Phí  niêm yết hàng – Sea.
  • Phí khai hải quan cho hàng xuất đi Trung Quốc và Mỹ – AMS (Advanced Manifest System fee).
  • Phí khai hải quan cho hàng xuất đi Nhật Bản – AFR  (Advance Filing Rules).
  • Phụ phí biến động giá xăng dầu, nhiên liệu – BAF(Bunker Adjustment Factor.
  • Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)- EBS (Emergency Bunker Surcharge).
  • Phụ phí mùa cao điểm – PSS (Peak Season Surcharge).
  • Phụ phí an ninh – ISPS (International Ship and Port Facility Security Surcharge):
  • Phụ phí mất cân đối vỏ container – CIC (Container Imbalance Charge):
  • Phụ phí thay đổi nơi đến – CIC (Container Imbalance Charge):
  • Phụ phí giao hàng tại cảng đến – DDC (Destination Delivery Charge):
  • Phí lệnh giao hàng – D/O (Delivery Order fee): 
  • Kê khai an ninh dành cho nhà nhập khẩu dành cho hàng đi Mỹ – ISF ( Importer Security Filing).
  • Phí xếp dỡ, quản lý kho tại cảng, dành cho là LCL- CFS (Container Freight Station fee): Mỗi khi có một lô hàng lẻ xuất / nhập khẩu thì các đơn vị công ty Consol / Forwarder phải dỡ hàng hóa từ container đưa vào kho hoặc ngược lại và họ thu phí CFS.
  •  Phí vệ sinh – Cleaning fee
  • Phí nâng hạ – Lift on/ lift off:

Tùy vào thời điểm và điểm đến của lô hàng khách hàng sẽ phải trả những khoản phụ phí phát sinh khác nhau. 

Cách tính giá cước phí vận chuyển bằng đường biển

bảng giá cước vận chuyển đường biển

Để cho khách hàng có thể hiểu rõ hơn về cách tính cước phí vận chuyển dựa trên bảng giá cước vận chuyển đường biển. Thì dưới đây chúng tôi sẽ xác định cách tính giá cước phí vận chuyển dựa trên trọng lượng về thể tính hàng hóa để khách hàng có thể xác định dễ dàng.

  • Đơn vị tính KGS: Là trọng lượng thực của lô hàng được cân chính xác 
  • Thể tích lô hàng được tính theo công thức: Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao = ? Mét Khối (m3)

Từ đó ta có thể xác định được kiện hàng:

  • 1 tấn < 3 CBM: Hàng nặng sẽ được tính theo bảng giá KGS
  • Nếu 1 tấn >= 3 CBM: Hàng nhẹ sẽ được tính theo bảng giá CBM

Các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá cước vận chuyển đường biển

Bên cạnh bảng giá cước vận chuyển đường biển cố định thì giá cước còn có sự giao động do ảnh hưởng từ các yếu tố dưới đây:

  • Trọng lượng hàng hóa: Dựa theo khối lượng hàng hóa mà mức giá cước sẽ có sự chênh lệch rõ rệt.
  • Hàng theo mùa: Vào các mùa đặc biệt, nhu cầu vận chuyển hàng bằng đường biển tăng cao có thể giá cước vận chuyển cũng tăng theo. Ví dụ như mùa cao điểm, mùa tết, mùa xuất khẩu gạo…
  • Theo điều kiện giao hàng hỏa: Door to Door, CY-CY hay CY Door;
  • Theo tính chất hàng hóa: Tùy vào từng loại mặt hàng sẽ có mức giá khác nhau có thể kể đến các mặt hàng dễ vỡ, các loại nông sản khó bảo quản, hàng hóa chất, hàng giá trị cao…
  • Các loại mặt hàng được đóng vào container riêng biệt hoặc open top

bảng giá cước vận chuyển đường biển

Trên đây là bảng giá cước vận chuyển đường biển của công ty VẬN TẢI NHANH. Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận tải biển với mức chi phí thấp, thời gian vận chuyển nhanh chóng. Nếu khách hàng muốn sử dụng dịch vụ của chúng tôi hãy liên hệ ngay để được báo giá chi tiết và chính xác nhất.

Share this post

Chat Zalo

0902575466